Trong ngành xây dựng hiện đại, tôn lạnh màu đóng vai trò vật liệu thiết yếu, được ứng dụng rộng rãi cho mái nhà, vách ngăn, trần nhà và nhiều hạng mục khác. Việc cập nhật bảng giá tôn lạnh màu chính xác và đầy đủ là nhu cầu thiết yếu cho các nhà thầu, chủ đầu tư và người tiêu dùng, giúp đưa ra quyết định tối ưu về chi phí và chất lượng công trình.
- Bảng giá tôn lạnh
- Bảng giá tôn mạ kẽm
Phân loại tôn lạnh màu theo thương hiệu uy tín trên thị trường
Thị trường tôn lạnh màu Việt Nam hiện nay quy tụ nhiều thương hiệu uy tín, đáp ứng đa dạng nhu cầu của khách hàng. Một số thương hiệu tiêu biểu có thể kể đến:
- Tôn Hoà Phát: Thương hiệu dẫn đầu thị trường đa dạng chủng loại sản phẩm và chất lượng được đảm bảo tốt nhất
- Tôn Hoa Sen: Thương hiệu lâu đời và dẫn đầu thị trường với các sản phẩm tôn lạnh màu đa dạng về chủng loại, mẫu mã và giá cả cạnh tranh.
- Tôn Đông Á: Thương hiệu uy tín với chất lượng sản phẩm cao, được sản xuất trên dây chuyền hiện đại theo tiêu chuẩn Nhật Bản, đảm bảo độ bền bỉ và khả năng chống ăn mòn vượt trội.
- Tôn Nam Kim: Thương hiệu nổi tiếng với khả năng chống chịu thời tiết khắc nghiệt, thích hợp cho các công trình ven biển hoặc khu vực khí hậu
- Tôn Pomina: Thương hiệu uy tín với giá thành hợp lý, đáp ứng nhu cầu kinh tế cho các công trình có ngân sách hạn hẹp.
- Tôn Việt Nhật: Thương hiệu uy tín với chất lượng sản phẩm tốt, đa dạng về chủng loại và mẫu mã, đáp ứng nhu cầu thẩm mỹ cao của khách hàng.
Các loại tôn lạnh màu
Bảng giá các loại tôn lạnh màu
Để quý khách hàng có cái nhìn chi tiết và cập nhật về giá cả các loại tôn lạnh màu trên thị trường, bảng giá tham khảo dưới đây cho một số loại tôn tiêu biểu:
Bảng giá tôn lạnh màu Hoà Phát
Độ dày tôn |
Trọng Lượng tôn (KG/M) |
Đơn Giá (đ/m) |
3 dem |
2.5 kg/m |
61.000 |
3.5 dem |
3 kg/m |
67.000 |
4 dem |
3.5 kg/m |
82.000 |
4.5 dem |
3.9 kg/m |
91.500 |
5 dem |
4.4 kg/m |
101.000 |
Xem thêm: Chi tiết sản phẩm tôn lạnh màu Hoà Phát
Bảng giá tôn lạnh màu Nam Kim
Độ Dày tôn |
Trọng Lượng |
Đơn Giá |
3 dem 00 |
2.50 |
42.000 |
3 dem 30 |
2.70 |
52.000 |
3 dem 50 |
3.00 |
54.000 |
3 dem 80 |
3.30 |
56.000 |
4 dem 00 |
3.40 |
59.000 |
4 dem 20 |
3.70 |
64.000 |
4 dem 50 |
3.90 |
66.000 |
4 dem 80 |
4.10 |
69.000 |
5 dem 00 |
4.45 |
74.000 |
Xem thêm: Chi tiết sản phẩm tôn lạnh màu Nam Kim
Bảng giá tôn lạnh màu Pomina
Độ Dày tôn (dem) |
Trọng Lượng (kg/m) |
Đơn Giá (đ/m) |
3 dem 00 |
2.50 |
45.000 |
3 dem 30 |
2.70 |
50.000 |
3 dem 50 |
3.00 |
52.000 |
3 dem 80 |
3.30 |
54.000 |
4 dem 00 |
3.40 |
58.000 |
4 dem 20 |
3.70 |
61.000 |
4 dem 50 |
3.90 |
64.000 |
4 dem 80 |
4.10 |
68.000 |
5 dem 00 |
4.45 |
71.000 |
Xem thêm: Chi tiết sản phẩm tôn lạnh màu Pomina
Bảng giá tôn lạnh màu Đông Á
Độ dày (Zem hoặc mm) |
Trọng lượng (Kg/m) |
Đơn Giá (VNĐ/m) |
Tôn màu Đông Á 3.0 zem |
2,45 |
64.000 |
Tôn màu Đông Á 3.5 zem |
2,92 |
74.500 |
Tôn màu Đông Á 4.0 zem |
3,39 |
84.000 |
Tôn màu Đông Á 4.5 zem |
3,87 |
94.000 |
Tôn màu Đông Á 5.0 zem |
4,33 |
102.000 |
Xem thêm: Chi tiết sản phẩm tôn lạnh màu Đông Á
Bảng giá tôn lạnh màu Việt Nhật
Độ dày (dem) |
Trọng lượng(kg/m) |
Giá thành (VNĐ/m) |
2 dem |
1.8 |
43.500 |
2.5 dem |
2.1 |
45.000 |
3.0 dem |
2.35 |
56.000 |
3.2 dem |
2.6 |
58.000 |
3.5 dem |
2.75 |
63.000 |
3.8 dem |
2.9 |
66.000 |
4 dem |
3.15 |
67.000 |
4.3 dem |
3.3 |
73.000 |
4.5 dem |
3.5 |
77.000 |
4.8 dem |
3.75 |
81.000 |
5 dem |
4.2 |
89.000 |
Xem thêm: Chi tiết sản phẩm tôn lạnh màu Việt Nhật
Bảng giá tôn lạnh màu Hoa Sen
Độ dày |
Trọng lượng (Kg/m) |
Đơn giá VNĐ/m |
3.0 zem |
2,55 |
71.000 |
3.5 zem |
3,02 |
81.000 |
4.0 zem |
3,49 |
89.000 |
4.5 zem |
3,96 |
99.000 |
5.0 zem |
4,44 |
109.000 |
Xem thêm: Chi tiết sản phẩm tôn lạnh màu Hoa Sen
Lưu ý:
- Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá thực tế có thể thay đổi tùy theo thời điểm và khu vực
- Nên liên hệ trực tiếp hotline 0937667441-0937407137 để được báo giá chính xác và cập nhật nhất.
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá tôn lạnh màu
Giá tôn lạnh màu biến động bởi nhiều yếu tố, bao gồm:
1. Giá nguyên liệu đầu vào
- Giá thép: Thép là nguyên liệu chính chiếm tỷ trọng cao trong giá thành sản xuất tôn lạnh màu. Biến động giá thép trên thị trường quốc tế và trong nước ảnh hưởng trực tiếp đến giá tôn lạnh màu. Khi giá thép tăng, giá tôn lạnh màu cũng sẽ tăng theo và ngược lại.
- Giá kẽm: Kẽm là lớp phủ bảo vệ bề mặt tôn, giúp chống gỉ sét và tăng tuổi thọ cho sản phẩm. Giá kẽm biến động do nhiều yếu tố như nguồn cung, nhu cầu thị trường, chính sách thương mại,... cũng tác động đến giá tôn lạnh màu.
2. Cung cầu thị trường
- Nhu cầu thị trường: Khi nhu cầu thị trường tăng cao, giá tôn lạnh màu có xu hướng tăng do nguồn cung hạn chế. Ngược lại, khi nhu cầu thị trường thấp, giá tôn lạnh màu có thể giảm để kích thích tiêu thụ.
- Mùa vụ: Nhu cầu về tôn lạnh màu thường tăng cao vào mùa xây dựng (khoảng từ tháng 4 đến tháng 10), dẫn đến giá tôn có thể tăng trong giai đoạn này.
Yếu tố ảnh hưởng tới giá tôn lạnh màu
3. Chi phí sản xuất
- Chi phí năng lượng: Chi phí điện, gas,... sử dụng trong quá trình sản xuất tôn cũng ảnh hưởng đến giá thành sản phẩm. Khi giá năng lượng tăng, giá tôn lạnh màu cũng có thể tăng theo.
- Chi phí nhân công: Chi phí trả lương cho công nhân, kỹ sư,... cũng là yếu tố ảnh hưởng đến giá tôn lạnh màu.
- Chi phí vận chuyển: Chi phí vận chuyển tôn từ nhà máy đến đại lý, công trình cũng tác động đến giá bán sản phẩm.
4. Chính sách thuế
Chính sách thuế nhập khẩu nguyên liệu, thuế giá trị gia tăng,... có thể tác động trực tiếp đến giá tôn lạnh màu. Việc điều chỉnh thuế có thể khiến giá tôn tăng hoặc giảm tùy theo chính sách cụ thể.
5. Các yếu tố khác
Ngoài ra, giá tôn lạnh màu còn có thể chịu ảnh hưởng bởi một số yếu tố khác như:
- Tình hình kinh tế - chính trị trong nước và quốc tế.
- Biến động tỷ giá hối đoái.
- Các sự kiện bất ngờ như thiên tai, dịch bệnh,...
Vì vậy, để có được thông tin giá tôn lạnh màu chính xác và cập nhật nhất, người mua nên tham khảo giá từ nhiều đại lý uy tín, đồng thời theo dõi biến động của thị trường để đưa ra quyết định mua hàng phù hợp.
CÔNG TY TNHH SẮT THÉP ÁNH BÌNH MIN
- Trụ sở chính: Số 1069 Huỳnh Văn Lũy, Phú Mỹ,Thủ Dầu Một
- Kho 1: ĐT 742 Ấp 5, Xã Vĩnh Tân, Tân Uyên, Bình Dương
- Hotline: 0937.407.137 - 0937.667.441
- Website: satmakembinhduong.com, tonxagobinhduong.com, onginnoxbinhduong.com