Thép cuộn mạ kẽm là loại vật liệu xây dựng được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, công nghiệp, đóng tàu, chế tạo máy móc, thiết bị gia dụng,... Nhờ có lớp mạ kẽm bên ngoài, thép cuộn mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn tốt, độ bền cao và giá thành hợp lý. Do đó, đây là lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.
Nhằm đáp ứng nhu cầu tìm kiếm thông tin giá cả thép cuộn chính xác và đầy đủ, bài viết này xin cung cấp bảng giá thép cuộn mạ kẽm chi tiết cùng những lưu ý quan trọng khi tham khảo.
Phân loại Thép Cuộn Mạ Kẽm
Thép cuộn mạ kẽm được phân loại theo nhiều tiêu chí khác nhau, bao gồm:
- Theo phương pháp mạ kẽm:
- Mạ kẽm nhúng nóng: Phương pháp phổ biến nhất, tạo lớp mạ kẽm dày và đồng đều.
- Mạ kẽm điện phân: Lớp mạ kẽm mỏng hơn, phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi độ thẩm mỹ cao.
- Theo độ dày lớp mạ:
- Mạ kẽm tiêu chuẩn: Lớp mạ kẽm có độ dày từ 60-275g/m².
- Mạ kẽm nặng: Lớp mạ kẽm có độ dày từ 300-600g/m².
- Mạ kẽm siêu nặng: Lớp mạ kẽm có độ dày trên 600g/m².
- Theo bề mặt:
- Tôn mạ kẽm trơn: Bề mặt phẳng mịn.
- Tôn mạ kẽm sóng: Bề mặt có các đường gân sóng, tăng độ cứng và khả năng chống thấm nước.
- Theo xuất xứ:
- Thép cuộn mạ kẽm Việt Nam: Giá thành rẻ hơn, chất lượng ổn định.
- Thép cuộn mạ kẽm Nhật Bản, Hàn Quốc: Chất lượng cao, độ bền tốt, giá thành cao hơn.
Phân loại thép cuộn mạ kẽm
Bảng giá thép cuộn mạ kẽm chi tiết các loại
Do giá thép cuộn mạ kẽm biến động thường xuyên tùy thuộc vào nhiều yếu tố như thời điểm, số lượng, chủng loại, quy cách, vị trí giao hàng,... nên không thể đưa ra bảng giá chính xác tại thời điểm hiện tại, dưới đây là bảng giá tham khảo mọi thắc mắc quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp hotline 0937667441 - 0937407137
Quy cách |
Trọng lượng(kg/m) |
Thành tiền(Vnđ/m) |
0.21 x 1200 – S1/S2/H1 |
1,78 |
49,599 |
0.24 x 1200-S1/S2/H0 |
2,09 |
57,905 |
0.27 x 1200 – S1/S2/H1 |
2,37 |
63,158 |
0.29 x 1200-S1/S2/H1 |
2.50 -2.62 |
63,405 |
0.34 x 1200 – S1/S2/H1 |
2.97-3.09 |
72,648 |
0.39 x 1200 – S1/S2/H1 |
3.42-3.61 |
79,401 |
0.44 x 1200-S1/S2/H1 |
3.88-4.08 |
88,766 |
0.49 x 1200-S1/S2/H1 |
4.35-4.55 |
98,740 |
0.54 x 1200-S1/S2/H1 |
4.82-5.02 |
109,574 |
Xem thêm: Thép cuộn mạ kẽm Hoà Phát
Lưu ý khi tham khảo bảng giá thép cuộn
- Giá thép cuộn mạ kẽm chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy theo thời điểm và nhà cung cấp.
- Nên liên hệ trực tiếp với đại lý thép để được báo giá chính xác nhất cho từng đơn hàng cụ thể.
- Cần so sánh giá cả của nhiều đại lý khác nhau trước khi mua để lựa chọn được sản phẩm có giá tốt nhất.
Bảng giá thép cuộn mạ kẽm
Một số yếu tố ảnh hưởng đến giá Thép Cuộn Mạ Kẽm
- Giá nguyên liệu: Giá quặng sắt, thép phôi là yếu tố chính ảnh hưởng đến giá thép cuộn mạ kẽm.
- Chi phí sản xuất: Chi phí vận chuyển, nhân công, năng lượng,... cũng ảnh hưởng đến giá thành sản phẩm.
- Cầu cung và cầu cầu: Khi nhu cầu thị trường cao, giá thép cuộn mạ kẽm có xu hướng tăng.
- Chính sách của Chính phủ: Chính sách thuế, phí,... cũng có thể ảnh hưởng đến giá thép cuộn mạ kẽm.
Kết luận
Thép cuộn mạ kẽm là loại vật liệu xây dựng quan trọng với nhiều ưu điểm nổi bật. Tuy nhiên, giá thép cuộn mạ kẽm biến động thường xuyên nên người mua cần tham khảo kỹ bảng giá và so sánh giá cả của nhiều đại lý khác nhau trước khi mua.
CÔNG TY TNHH SẮT THÉP ÁNH BÌNH MIN
- Trụ sở chính: Số 1069 Huỳnh Văn Lũy, Phú Mỹ,Thủ Dầu Một
- Kho 1: ĐT 742 Ấp 5, Xã Vĩnh Tân, Tân Uyên, Bình Dương
- Hotline: 0937.407.137 - 0937.667.441
- Website: satmakembinhduong.com, tonxagobinhduong.com, onginnoxbinhduong.com