Inox đóng vai trò thiết yếu trong nhiều ngành công nghiệp và đời sống, được ưa chuộng bởi độ bền bỉ, khả năng chống gỉ sét và tính thẩm mỹ cao. Nhằm đáp ứng nhu cầu tìm kiếm thông tin giá cả inox chính xác và đầy đủ, bài viết này xin cung cấp bảng giá inox chi tiết cùng những lưu ý quan trọng khi tham khảo.
- Bảng giá xà gồ
- Bảng giá nhôm tấm
Phân Loại Inox
Để phù hợp với mục đích sử dụng đa dạng, inox được phân thành các loại chính sau:
- Inox 201: Giá thành hợp lý, ứng dụng phổ biến trong xây dựng dân dụng đơn giản, ít chịu tác động mạnh.
- Inox 304: Loại inox thông dụng nhất, được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, thực phẩm, y tế,... do có tính chống ăn mòn và độ bền cao.
- Inox 316: Khả năng chống ăn mòn vượt trội so với 304, thích hợp cho môi trường hóa chất khắc nghiệt, nước biển,...
- Inox 430: Giá thành rẻ nhất, có tính từ tính, thường dùng trong các công trình tạm, trang trí.
Bảng Giá Inox Chi Tiết
Bảng giá cuộn inox 316 mới nhất
Tên sản phẩm |
Kích cỡ |
Giá tiền |
Cuộn inox 316L |
0.4mm – 1mm/0.4 – 6mm/3 – 12mm |
80.000 – 200.000 |
Cuộn inox 316 |
0.4mm – 1mm/0.4 – 6mm/3 – 12mm |
80.000 – 200.000 |
Cuộn inox 316L đã gia công |
1219 x 2438 mm |
80.000 – 200.000 |
Cuộn inox 316 đã gia công |
1219 x 2438 mm |
80.000 – 200.000 |
Bảng giá cuộn inox 304 mới nhất
ĐỘ DÀY |
BỀ MẶT |
CHỦNG LOẠI |
XUẤT XỨ |
ĐƠN GIÁ |
0.4 – 1.0 ly |
BA (bóng) |
Cuộn inox 304 |
Trung Quốc, Posco |
80.000VNĐ/kg – 90.000VNĐ/kg |
0.4 – 6.0 ly |
2B (bóng mờ) |
Cuộn inox 304 |
Trung Quốc, Posco |
75.000VNĐ/kg – 85.000VNĐ/kg |
0.5 – 2 ly |
HL (sọc Hairline) |
Cuộn inox 304 |
Hyundai, Posco |
80.000VNĐ/kg – 100.000VNĐ/kg |
3 – 12 ly |
No.1 (xám) |
Cuộn inox 304 |
Trung Quốc, Posco |
70.000VNĐ/kg – 90.000VNĐ/kg |
0.4 – 1.0 ly |
BA |
Inox cuộn 304L |
Trung Quốc, Posco |
80.000VNĐ/kg – 90.000VNĐ/kg |
1 – 2.5 ly |
HL |
Inox cuộn 304L |
Hyundai, Posco |
80.000VNĐ/kg – 100.000VNĐ/kg |
3 – 10 ly |
No.1 |
Inox cuộn 304L |
Trung Quốc, Posco |
70.000VNĐ/kg – 90.000VNĐ/kg |
0.5 – 6 ly |
2B |
Inox cuộn 304L |
Trung Quốc, Posco |
75.000VNĐ/kg – 85.000VNĐ/kg |
0.5 |
Khổ 1cm, 2, 3, 4, 5, 6 x 100m |
Inox 304 cuộn chân chữ, bề mặt xước và bề mặt trơn màu trắng |
100.000 – 120.000 VNĐ/tấm |
Bảng giá ống inox 201
Bảng giá ống inox 201
Xem thêm: chi tiết sản phẩm ống inox 201
Bảng giá ống inox 304
Bảng giá ống inox 304
Xem thêm: chi tiết sản phẩm ống inox 304
Bảng giá inox tấm
Bảng giá inox tấm
Xem thêm: Chi tiết sản phẩm inox tấm
Lưu ý:
- Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo thời điểm và số lượng mua.
- Để có được báo giá chính xác và ưu đãi tốt nhất, Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp hotline 0937667441-0937407137
- Cần kiểm tra kỹ lưỡng chất lượng sản phẩm trước khi mua để đảm bảo đáp ứng nhu cầu sử dụng.
Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá Inox
Bên cạnh loại inox và độ dày, giá thành còn phụ thuộc vào một số yếu tố sau:
- Kích thước: Inox có kích thước lớn thường có giá cao hơn.
- Xuất xứ: Inox nhập khẩu thường có giá cao hơn Inox sản xuất trong nước.
- Số lượng mua: Mua số lượng lớn thường được chiết khấu.
- Thời điểm mua: Giá inox có thể biến động theo thời điểm do ảnh hưởng của thị trường.
Lưu ý lựa chọn inox phù hợp
Để lựa chọn sản phẩm inox phù hợp với nhu cầu và ngân sách, Quý khách hàng nên:
- Xác định rõ mục đích sử dụng và môi trường hoạt động của inox.
- Tham khảo bảng giá chi tiết và so sánh giá cả từ nhiều nhà cung cấp uy tín.
- Lựa chọn nhà cung cấp có đầy đủ giấy tờ chứng nhận chất lượng sản phẩm.
- Kiểm tra kỹ lưỡng sản phẩm trước khi mua và yêu cầu cung cấp hóa đơn rõ ràng.
Kết Luận
Bảng giá inox là công cụ hữu ích giúp doanh nghiệp và cá nhân đưa ra quyết định mua sắm hiệu quả. Hy vọng những thông tin được trình bày trong bài viết này sẽ mang lại giá trị tham khảo hữu ích cho Quý khách hàng.
CÔNG TY TNHH SẮT THÉP ÁNH BÌNH MIN
- Trụ sở chính: Số 1069 Huỳnh Văn Lũy, Phú Mỹ,Thủ Dầu Một
- Kho 1: ĐT 742 Ấp 5, Xã Vĩnh Tân, Tân Uyên, Bình Dương
- Hotline: 0937.407.137 - 0937.667.441
- Website: satmakembinhduong.com, tonxagobinhduong.com, onginnoxbinhduong.com