Thép tấm mạ kẽm là loại vật liệu xây dựng được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành nghề khác nhau, từ xây dựng dân dụng đến công nghiệp nặng. Để đảm bảo chất lượng và hiệu quả sử dụng, việc lựa chọn thép tấm mạ kẽm phù hợp với nhu cầu là vô cùng quan trọng. Bảng quy cách thép tấm mạ kẽm đóng vai trò thiết yếu trong việc cung cấp thông tin chi tiết về kích thước, độ dày, mác thép và các tiêu chuẩn liên quan, giúp người dùng đưa ra lựa chọn sáng suốt.
- Bảng Quy Cách Thép Cuộn Mạ Kẽm
- Bảng Quy Cách Thép Hình Mạ Kẽm
- Bảng Quy Cách Thép Hộp Mạ Kẽm
- Bảng Quy Cách Thép Ống Mạ Kẽm
Khái niệm bảng quy cách thép tấm mạ kẽm
Bảng quy cách thép tấm mạ kẽm là một tài liệu kỹ thuật cung cấp thông tin chi tiết về các đặc tính và thông số kỹ thuật của sản phẩm. Bảng quy cách bao gồm các thông tin sau:
- Mác thép: Cho biết thành phần hóa học và tính chất cơ lý của thép.
- Độ dày: Kích thước theo chiều dọc của tấm thép.
- Chiều rộng: Kích thước theo chiều ngang của tấm thép.
- Chiều dài: Kích thước theo chiều dài của tấm thép.
- Trọng lượng: Khối lượng của tấm thép trên một đơn vị diện tích (kg/m²).
- Tiêu chuẩn: Các quy định kỹ thuật mà sản phẩm tuân theo.
- Lớp mạ: Khối lượng kẽm phủ trên bề mặt tấm thép (g/m²).
Bảng quy cách thép tấm mạ kẽm
Chi tiết các bảng quy cách thép tấm mạ kẽm
Có nhiều loại bảng quy cách thép tấm mạ kẽm khác nhau, tùy thuộc vào nguồn gốc xuất xứ và tiêu chuẩn áp dụng. Một số bảng quy cách phổ biến bao gồm:
Bảng quy cách thép tấm gân mạ kẽm
Quy cách thép tấm |
Tỷ trọng (Kg) |
Gân 3.0 x 1500 x 6000 (ss400) |
239 |
Gân 4.0 x 1500 x 6000 (ss400) |
309,6 |
Gân 5.0 x 1500 x 6000 (ss400) |
380,3 |
Gân 6.0 x 1500 x 6000 (ss400) |
450,9 |
Gân 8.0 x 1500 x 6000 (ss400) |
592,2 |
Gân 10 x 1500 x 6000 (ss400) |
733,5 |
Bảng quy cách thép tâm trơn mạ kẽm
Quy cách thép tấm |
Tỷ trọng (Kg) |
Tấm 3 x 1500 x 6000 (A36/SS400) |
212 |
Tấm 4 x 1500 x 6000 (A36/SS400) |
282 |
Tấm 5 x 1500 x 6000 (A36/SS400) |
353,3 |
Tấm 6 x 1500 x 6000 (A36/SS400) |
423,9 |
Tấm 8 x 1500 x 6000 (A36/SS400) |
565,2 |
Tấm 10 x 1500 x 6000 (A36/SS400) |
706,5 |
Tấm 12x1500x6000 (A36/SS400) |
847,8 |
Tấm 14x1500x6000 (A36/SS400) |
989,1 |
Tấm 16x1500x6000 (A36/SS400) |
1130,4 |
Tấm 18x1500x6000 (A36/SS400) |
1271,7 |
Tấm 20x1500x6000 (A36/SS400) |
1413 |
Tấm 22x1500x6000 (A36/SS400) |
1554,3 |
Tấm 25x1500x6000 (A36/SS400) |
1766,3 |
Tấm 30x1500x6000 (A36/SS400) |
2119,5 |
Tấm 5x1500x12000 (Q345/A572) |
706,5 |
Tấm 6x1500x12000 (Q345/A572) |
847,8 |
Tấm 8x1500x12000 (Q345/A572) |
1130,4 |
Tấm 10x1500x12000 (Q345/A572) |
1413 |
Tấm 12x1500x12000 (Q345/A572) |
1695,6 |
Tấm 14x1500x12000 (Q345/A572) |
1978,2 |
Tấm 16x1500x12000 (Q345/A572) |
2260,8 |
Tấm 18x1500x12000 (Q345/A572) |
2543,4 |
Tấm 20x1500x12000 (Q345/A572) |
2826 |
Tấm 22x1500x12000 (Q345/A572) |
3108,6 |
Tấm 25x1500x12000 (Q345/A572) |
3532,5 |
Tấm 30x1500x12000 (Q345/A572) |
4239 |
Tấm 5x2000x6000 (Q345/A572) |
471 |
Tấm 6x2000x6000 (Q345/A572) |
565,2 |
Tấm 8x2000x6000 (Q345/A572) |
753,6 |
Tấm 10x2000x6000 (Q345/A572) |
942 |
Tấm 12x2000x6000 (Q345/A572) |
1130,4 |
Tấm 14x2000x6000 (Q345/A572) |
1318,8 |
Tấm 16x2000x6000 (Q345/A572) |
1507,2 |
Tấm 18x2000x6000 (Q345/A572) |
1695,6 |
Tấm 25x2000x6000 (A36/SS400) |
2355 |
Tấm 28x2000x6000 (A36/SS400) |
2637 |
Tấm 30x2000x6000 (A36/SS400) |
2826 |
Tấm 32x2000x6000 (A36/SS400) |
3014,4 |
Tấm 35x2000x6000 (A36/SS400) |
3297 |
Tấm 6x2000x12000 (A36/SS400) |
1130,4 |
Tấm 8x2000x12000 (A36/SS400) |
1507,2 |
Tấm 10x2000x12000 (A36/SS400) |
1884 |
Tấm 12x2000x12000 (A36/SS400) |
2260,8 |
Tấm 14x2000x12000 (A36/SS400) |
2637,6 |
Tấm 16x2000x12000 (A36/SS400) |
3014,4 |
Tấm 18x2000x12000 (A36/SS400) |
3391,2 |
Tấm 20x2000x12000 (A36/SS400) |
3768 |
Tấm 22x2000x12000 (A36/SS400) |
4144 |
Tấm 25x2000x12000 (A36/SS400) |
4710 |
Tấm 28x2000x12000 (A36/SS400) |
5275,2 |
Tấm 30x2000x12000 (A36/SS400) |
5652 |
Tấm 32x2000x12000 (A36/SS400) |
6028,8 |
Tấm 35x2000x12000 (A36/SS400) |
7536 |
Tấm 3x1500x6000 (Q345/A572) |
247,3 |
Tấm 4x1500x6000 (Q345/A572) |
282,6 |
Tấm 5x1500x6000 (Q345/A572) |
353,3 |
Tấm 6x1500x6000 (Q345/A572) |
423,9 |
Tấm 7x1500x6000 (Q345/A572) |
494,6 |
Tấm 8x1500x6000 (Q345/A572) |
565,2 |
Tấm 10x1500x6000 (Q345/A572) |
706,5 |
Tấm 20x2000x6000 (Q345/A572) |
1884 |
Tấm 25x2000x6000 (Q345/A572) |
2355 |
Tấm 30x2000x6000 (Q345/A572) |
2826 |
Tấm 6x2000x12000 (Q345/A572) |
1130,4 |
Tấm 8x2000x12000 (Q345/A572) |
1507,2 |
Tấm 10x2000x12000 (Q345/A572) |
1884 |
Tấm 12x2000x12000 (Q345/A572) |
2260,8 |
Tấm 14x2000x12000 (Q345/A572) |
2637,6 |
Tấm 16x2000x12000 (Q345/A572) |
3014,4 |
Tấm 18x2000x12000 (Q345/A572) |
3391,2 |
Tấm 20x2000x12000 (Q345/A572) |
3768 |
Tấm 25x2000x12000 (Q345/A572) |
4710 |
Tấm 30x2000x12000 (Q345/A572) |
5652 |
Bảng quy cách thép tấm SS400
Bảng quy cách thép tấm ss400
Xem thêm: Bảng giá thép tấm mạ kẽm
Hướng dẫn đọc và sử dụng bảng quy cách thép tấm mạ kẽm
Để đọc và sử dụng bảng quy cách thép tấm mạ kẽm hiệu quả, cần lưu ý những điểm sau:
- Xác định mục đích sử dụng: Xác định rõ nhu cầu sử dụng thép tấm mạ kẽm cho mục đích gì để lựa chọn bảng quy cách phù hợp.
- Xác định tiêu chuẩn: Xác định tiêu chuẩn áp dụng cho công trình hoặc sản phẩm (JIS, ASTM, GB, TCVN, v.v.).
- Lựa chọn mác thép: Lựa chọn mác thép phù hợp với yêu cầu về độ bền, khả năng chịu tải và tính chất chống ăn mòn.
- Chọn độ dày và kích thước: Lựa chọn độ dày và kích thước phù hợp với nhu cầu sử dụng và khả năng chịu tải của công trình.
- Kiểm tra lớp mạ: Kiểm tra lớp mạ kẽm để đảm bảo độ dày và chất lượng theo tiêu chuẩn.
Kết luận
Bảng quy cách thép tấm mạ kẽm là công cụ hữu ích giúp người dùng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu và đảm bảo chất lượng công trình. Việc hiểu rõ cách đọc và sử dụng bảng quy cách sẽ góp phần tối ưu hóa hiệu quả sử dụng thép tấm mạ kẽm.
Xem thêm: Các loại thép tấm mạ kẽm