Thép ống mạ kẽm là loại vật liệu xây dựng phổ biến được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như xây dựng dân dụng, công nghiệp, giao thông, v.v. Nhờ độ bền cao, khả năng chống gỉ sét tốt và giá thành hợp lý, thép ống mạ kẽm trở thành lựa chọn hàng đầu cho nhiều công trình.
Tuy nhiên, để đảm bảo chất lượng và hiệu quả sử dụng, việc lựa chọn thép ống mạ kẽm đúng quy cách là vô cùng quan trọng. Bảng quy cách thép ống mạ kẽm đóng vai trò thiết yếu trong việc cung cấp thông tin chi tiết về kích thước, độ dày, trọng lượng và các tiêu chuẩn kỹ thuật liên quan đến loại vật liệu này.
- Bảng Quy Cách Thép Cuộn Mạ Kẽm
- Bảng Quy Cách Thép Hình Mạ Kẽm
- Bảng Quy Cách Thép Tấm Mạ Kẽm
- Bảng Quy Cách Thép Hộp Mạ Kẽm
Khái niệm bảng quy cách thép ống mạ kẽm
Bảng quy cách là tài liệu kỹ thuật cung cấp thông tin chi tiết về các đặc điểm và thông số kỹ thuật của sản phẩm, bao gồm thép ống mạ kẽm. Bảng quy cách được xây dựng dựa trên các tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế, đảm bảo tính chính xác và thống nhất.
Bảng quy cách thép ống mạ kẽm
Chi tiết các bảng quy cách thép ống mạ kẽm
Bảng quy cách thép ống mạ kẽm thường bao gồm các thông tin sau:
- Kích thước: Đường kính ngoài (D), độ dày (e), chiều dài (L).
- Trọng lượng: Trọng lượng mét dài (kg/m), trọng lượng (kg/cây).
- Tiêu chuẩn: Tiêu chuẩn sản xuất (JIS, ASTM, EN, v.v.).
- Xuất xứ: Nước sản xuất (Nhật Bản, Trung Quốc, Việt Nam, v.v.).
- Ứng dụng: Lĩnh vực sử dụng (xây dựng, công nghiệp, giao thông, v.v.).
Lưu ý: Thông tin bổ sung về sản phẩm, quy trình sản xuất, kiểm tra chất lượng, v.v.
STT | Tên sản phẩm | Độ dài(mm) | Trọng lượng(Kg/cây) |
1 | Thép ống mạ kẽm D12.7 x 1.0 | 6000 | 1.73 |
2 | Thép ống mạ kẽm D12.7 x 1.1 | 6000 | 1.89 |
3 | Thép ống mạ kẽm D12.7 x 1.2 | 6000 | 2.04 |
4 | Thép ống mạ kẽm D15.9 x 1.0 | 6000 | 2.2 |
5 | Thép ống mạ kẽm D15.9 x 1.1 | 6000 | 2.41 |
6 | Thép ống mạ kẽm D15.9 x 1.2 | 6000 | 2.61 |
7 | Thép ống mạ kẽm D15.9 x 1.4 | 6000 | 3 |
8 | Ống mạ kẽm D15.9 x 1.5 | 6000 | 3.2 |
9 | Thép ống mạ kẽm D15.9 x 1.8 | 6000 | 3.76 |
10 | Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.0 | 6000 | 2.99 |
11 | Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.1 | 6000 | 3.27 |
12 | Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.2 | 6000 | 3.55 |
13 | Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.4 | 6000 | 4.1 |
14 | Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.5 | 6000 | 4.37 |
15 | Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.8 | 6000 | 5.17 |
16 | Thép ống mạ kẽm D21.2 x 2.0 | 6000 | 5.68 |
17 | Thép ống mạ kẽm D21.2 x 2.3 | 6000 | 6.43 |
18 | Thép ống mạ kẽm D21.2 x 2.5 | 6000 | 6.92 |
19 | Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.0 | 6000 | 3.8 |
20 | Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.1 | 6000 | 4.16 |
21 | Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.2 | 6000 | 4.52 |
22 | Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.4 | 6000 | 5.23 |
23 | Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.5 | 6000 | 5.58 |
24 | Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.8 | 6000 | 6.62 |
25 | Thép ống mạ kẽm D26.65 x 2.0 | 6000 | 7.29 |
26 | Thép ống mạ kẽm D26.65 x 2.3 | 6000 | 8.29 |
27 | Thép ống mạ kẽm D26.65 x 2.5 | 6000 | 8.93 |
28 | Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.0 | 6000 | 4.81 |
29 | Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.1 | 6000 | 5.27 |
30 | Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.2 | 6000 | 5.74 |
31 | Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.4 | 6000 | 6.65 |
32 | Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.5 | 6000 | 7.1 |
33 | Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.8 | 6000 | 8.44 |
34 | Thép ống mạ kẽm D33.5 x 2.0 | 6000 | 9.32 |
35 | Thép ống mạ kẽm D33.5 x 2.3 | 6000 | 10.62 |
36 | Thép ống mạ kẽm D33.5 x 2.5 | 6000 | 11.47 |
37 | Thép ống mạ kẽm D33.5 x 2.8 | 6000 | 12.72 |
38 | Thép ống mạ kẽm D33.5 x 3.0 | 6000 | 13.54 |
39 | Thép ống mạ kẽm D33.5 x 3.2 | 6000 | 14.35 |
40 | Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.0 | 6000 | 5.49 |
41 | Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.1 | 6000 | 6.02 |
42 | Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.2 | 6000 | 6.55 |
43 | Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.4 | 6000 | 7.6 |
44 | Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.5 | 6000 | 8.12 |
45 | Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.8 | 6000 | 9.67 |
46 | Thép ống mạ kẽm D38.1 x 2.0 | 6000 | 10.68 |
47 | Thép ống mạ kẽm D38.1 x 2.3 | 6000 | 12.18 |
48 | Thép ống mạ kẽm D38.1 x 2.5 | 6000 | 13.17 |
49 | Thép ống mạ kẽm D38.1 x 2.8 | 6000 | 14.63 |
50 | Thép ống mạ kẽm D38.1 x 3.0 | 6000 | 15.58 |
51 | Thép ống mạ kẽm D38.1 x 3.2 | 6000 | 16.53 |
52 | Thép ống mạ kẽm D42.2 x 1.1 | 6000 | 6.69 |
53 | Thép ống mạ kẽm D42.2 x 1.2 | 6000 | 7.28 |
54 | Thép ống mạ kẽm D42.2 x 1.4 | 6000 | 8.45 |
55 | Thép ống mạ kẽm D42.2 x 1.5 | 6000 | 9.03 |
56 | Thép ống mạ kẽm D42.2 x 1.8 | 6000 | 10.76 |
57 | Thép ống mạ kẽm D42.2 x 2.0 | 6000 | 11.9 |
58 | Thép ống mạ kẽm D42.2 x 2.3 | 6000 | 13.58 |
59 | Thép ống mạ kẽm D42.2 x 2.5 | 6000 | 14.69 |
60 | Thép ống mạ kẽm D42.2 x 2.8 | 6000 | 16.32 |
61 | Thép ống mạ kẽm D42.2 x 3.0 | 6000 | 17.4 |
62 | Thép ống mạ kẽm D42.2 x 3.2 | 6000 | 18.47 |
63 | Thép ống mạ kẽm D48.1 x 1.2 | 6000 | 8.33 |
64 | Thép ống mạ kẽm D48.1 x 1.4 | 6000 | 9.67 |
65 | Thép ống mạ kẽm D48.1 x 1.5 | 6000 | 10.34 |
66 | Thép ống mạ kẽm D48.1 x 1.8 | 6000 | 12.33 |
67 | Thép ống mạ kẽm D48.1 x 2.0 | 6000 | 13.64 |
68 | Thép Hòa Phát D48.1 x 2.3 | 6000 | 15.59 |
69 | Thép ống mạ kẽm D48.1 x 2.5 | 6000 | 16.87 |
70 | Thép ống mạ kẽm D48.1 x 2.8 | 6000 | 18.77 |
71 | Thép ống mạ kẽm D48.1 x 3.0 | 6000 | 20.02 |
72 | Thép ống mạ kẽm D48.1 x 3.2 | 6000 | 21.26 |
73 | Thép ống mạ kẽm D59.9 x 1.4 | 6000 | 12.12 |
74 | Thép ống mạ kẽm D59.9 x 1.5 | 6000 | 12.96 |
75 | Thép ống mạ kẽm D59.9 x 1.8 | 6000 | 15.47 |
76 | Thép ống mạ kẽm D59.9 x 2.0 | 6000 | 17.13 |
77 | Thép ống mạ kẽm D59.9 x 2.3 | 6000 | 19.6 |
78 | Thép ống mạ kẽm D59.9 x 2.5 | 6000 | 21.23 |
79 | Thép ống mạ kẽm D59.9 x 2.8 | 6000 | 23.66 |
80 | Thép ống mạ kẽm D59.9 x 3.0 | 6000 | 25.26 |
81 | Thép ống mạ kẽm D59.9 x 3.2 | 6000 | 26.85 |
82 | Thép ống mạ kẽm D75.6 x 1.5 | 6000 | 16.45 |
83 | Thép ống mạ kẽm D75.6 x 1.8 | 6000 | 19.66 |
84 | Thép ống mạ kẽm D75.6 x 2.0 | 6000 | 21.78 |
85 | Thép ống mạ kẽm D75.6 x 2.3 | 6000 | 24.95 |
86 | Thép ống mạ kẽm D75.6 x 2.5 | 6000 | 27.04 |
87 | Thép ống mạ kẽm D75.6 x 2.8 | 6000 | 30.16 |
88 | Thép ống mạ kẽm D75.6 x 3.0 | 6000 | 32.23 |
89 | Thép ống mạ kẽm D75.6 x 3.2 | 6000 | 34.28 |
90 | Thép ống mạ kẽm D88.3 x 1.5 | 6000 | 19.27 |
91 | Thép ống mạ kẽm D88.3 x 1.8 | 6000 | 23.04 |
92 | Thép ống mạ kẽm D88.3 x 2.0 | 6000 | 25.54 |
93 | Thép ống mạ kẽm D88.3 x 2.3 | 6000 | 29.27 |
94 | Thép ống mạ kẽm D88.3 x 2.5 | 6000 | 31.74 |
95 | Thép ống mạ kẽm D88.3 x 2.8 | 6000 | 35.42 |
96 | Thép ống mạ kẽm D88.3 x 3.0 | 6000 | 37.87 |
97 | Thép ống mạ kẽm D88.3 x 3.2 | 6000 | 40.3 |
98 | Thép ống mạ kẽm D108.0 x 1.8 | 6000 | 28.29 |
99 | Thép ống mạ kẽm D108.0 x 2.0 | 6000 | 31.37 |
100 | Thép ống mạ kẽm D108.0 x 2.3 | 6000 | 35.97 |
101 | Thép ống mạ kẽm D108.0 x 2.5 | 6000 | 39.03 |
102 | Thép ống mạ kẽm D108.0 x 2.8 | 6000 | 43.59 |
103 | Thép ống mạ kẽm D108.0 x 3.0 | 6000 | 46.61 |
104 | Thép ống mạ kẽm D108.0 x 3.2 | 6000 | 49.62 |
105 | Thép ống mạ kẽm D113.5 x 1.8 | 6000 | 29.75 |
106 | Thép ống mạ kẽm D113.5 x 2.0 | 6000 | 33 |
107 | Thép ống mạ kẽm D113.5 x 2.3 | 6000 | 37.84 |
108 | Thép ống mạ kẽm D113.5 x 2.5 | 6000 | 41.06 |
109 | Thép ống mạ kẽm D113.5 x 2.8 | 6000 | 45.86 |
110 | Thép ống mạ kẽm D113.5 x 3.0 | 6000 | 49.05 |
111 | Thép ống mạ kẽm D113.5 x 3.2 | 6000 | 52.23 |
112 | Thép ống mạ kẽm D126.8 x 1.8 | 6000 | 33.29 |
113 | Thép ống mạ kẽm D126.8 x 2.0 | 6000 | 36.93 |
114 | Thép ống mạ kẽm D126.8 x 2.3 | 6000 | 42.37 |
115 | Thép ống mạ kẽm D126.8 x 2.5 | 6000 | 45.98 |
116 | Thép ống mạ kẽm D126.8 x 2.8 | 6000 | 51.37 |
117 | Thép ống mạ kẽm D126.8 x 3.0 | 6000 | 54.96 |
118 | Thép ống mạ kẽm D126.8 x 3.2 | 6000 | 58.52 |
119 | Thép ống mạ kẽm D113.5 x 3.2 | 6000 | 52.23 |
Ngoài ra, một số bảng quy cách còn có thể cung cấp thêm thông tin về độ bền kéo, độ giãn dài, giới hạn chảy, v.v. của thép ống mạ kẽm.
Xem thêm: Bảng giá thép ống mạ kẽm
Ứng dụng bảng quy cách thép ống mạ kẽm
Bảng quy cách thép ống mạ kẽm được sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau, bao gồm:
- Lựa chọn vật liệu: Giúp kỹ sư, nhà thầu và người tiêu dùng lựa chọn loại thép ống mạ kẽm phù hợp với nhu cầu sử dụng và yêu cầu kỹ thuật của công trình.
- Tính toán khối lượng: Xác định khối lượng thép ống mạ kẽm cần thiết cho một công trình cụ thể.
- Lập dự toán chi phí: Dự toán chi phí vật liệu cho công trình xây dựng.
- Kiểm tra chất lượng: Đối chiếu thông số kỹ thuật của sản phẩm thực tế với thông tin trong bảng quy cách để đảm bảo chất lượng.
Hướng dẫn đọc và sử dụng bảng quy cách
Để đọc và sử dụng bảng quy cách thép ống mạ kẽm hiệu quả, cần lưu ý một số điểm sau:
- Xác định mục đích sử dụng: Xác định rõ nhu cầu sử dụng thép ống mạ kẽm để lựa chọn bảng quy cách phù hợp.
- Hiểu rõ các ký hiệu và thuật ngữ: Nắm rõ các ký hiệu và thuật ngữ được sử dụng trong bảng quy cách để giải mã thông tin chính xác.
- So sánh các sản phẩm: So sánh thông số kỹ thuật của các sản phẩm khác nhau để lựa chọn loại thép ống mạ kẽm tốt nhất.
- Tham khảo ý kiến chuyên gia: Nếu cần thiết, hãy tham khảo ý kiến của kỹ sư hoặc nhà cung cấp uy tín để được tư vấn lựa chọn sản phẩm phù hợp.
Kết luận
Bảng quy cách thép ống mạ kẽm là công cụ thiết yếu cho việc lựa chọn, sử dụng và kiểm soát chất lượng thép ống mạ kẽm trong xây dựng. Việc hiểu rõ và sử dụng bảng quy cách hiệu quả sẽ giúp tiết kiệm chi phí, nâng cao chất lượng công trình và đảm bảo an toàn trong quá trình thi công.
Xem thêm: Các loại thép ống mạ kẽm