THÉP HỘP VUÔNG MẠ KẼM NAM KIM
Đặc điểm thép hộp vuông mạ kẽm Nam Kim
Thép hộp vuông mạ kẽm Nam Kim là một trong những sản phẩm thép chất lượng cao được ưa chuộng trên thị trường hiện nay. Với công nghệ mạ kẽm tiên tiến, thép hộp vuông Nam Kim không chỉ có độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt mà còn có vẻ ngoài sáng bóng, thẩm mỹ cao. Bài viết này sẽ giới thiệu những đặc điểm và ứng dụng của chúng.
Thép hộp vuông mạ kẽm Nam Kim
Thép hộp vuông mạ kẽm là sản phẩm thép được gia công thành hình dạng hộp vuông rỗng với các cạnh bằng nhau từ thép cuộn cán nóng hoặc cán nguội, sau đó được phủ một lớp kẽm dày thông qua quy trình nhúng nóng. Lớp mạ kẽm này đóng vai trò như một lớp bảo vệ, giúp tăng cường khả năng chống gỉ sét và ăn mòn cho thép, đảm bảo tuổi thọ cao cho công trình.
Thép hộp vuông mạ kẽm Nam Kim có đa dạng kích thước và độ dày, đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng. Dưới đây là bảng quy cách trọng lượng tiêu biểu:
Qui cách |
Độ ly |
T.L Barem kg/cây |
Qui cách |
Độ ly |
T.L Barem kg/cây |
□ 12*12 |
0,8 ly |
1,63 |
□ 30*30 |
0,9 ly |
4,71 |
0,9 ly |
1,84 |
1,0 ly |
5,26 |
||
1,0 ly |
2,05 |
1,1 ly |
5,82 |
||
1,1 ly |
2,27 |
1,2 ly |
6,36 |
||
1,2 ly |
2,47 |
1,3 ly |
6,91 |
||
□ 14*14 |
0,8 ly |
1,91 |
1,4 ly |
7,45 |
|
0,9 ly |
2,16 |
1,8 ly |
9,67 |
||
1,0 ly |
2,41 |
□ 40*40 |
0,9 ly |
6,3 |
|
1,1 ly |
2,66 |
1,0 ly |
7,04 |
||
1,2 ly |
2,9 |
1,1 ly |
7,79 |
||
1,4 ly |
3,39 |
1,2 ly |
8,53 |
||
□ 16*16 |
0,8 ly |
2,19 |
1,3 ly |
9,26 |
|
0,9 ly |
2,48 |
1,4 ly |
9,99 |
||
1,0 ly |
2,77 |
1,8 ly |
12,97 |
||
1,1 ly |
3,06 |
2,0 ly |
14,41 |
||
1,2 ly |
3,34 |
□ 50*50 |
1,1 ly |
9,77 |
|
□ 20*20 |
0,8 ly |
2,76 |
1,2 ly |
10,69 |
|
0,9 ly |
3,12 |
1,3 ly |
11,61 |
||
1,0 ly |
3,48 |
1,4 ly |
12,53 |
||
1,1 ly |
3,85 |
1,8 ly |
16,26 |
||
1,2 ly |
4,2 |
2,0 ly |
18,08 |
||
1,4 ly |
4,91 |
□ 75*75 |
1,1 ly |
14,7 |
|
□ 25*25 |
0,8 ly |
3,46 |
1,3 ly |
17,49 |
|
0,9 ly |
3,91 |
1,4 ly |
18,87 |
||
1,0 ly |
4,37 |
1,8 ly |
24,49 |
||
1,1 ly |
4,83 |
□ 90*90 |
1,4 ly |
22,68 |
|
1,2 ly |
5,28 |
1,8 ly |
29,43 |
||
1,4 ly |
6,18 |
2,0 ly |
32,76 |
||
Dung sai cho phép về trọng lượng +/-10% |
□ 100*100 |
1,4 ly |
25,22 |
||
1,8 ly |
32,72 |
||||
2,0 ly |
36,43 |
Xem thêm: Bảng Quy Cách Thép Hộp Mạ Kẽm
Bảng giá thép hộp vuông mạ kẽm Nam Kim
Xem thêm: BẢNG GIÁ THÉP HỘP MẠ KẼM
Giá thép hộp vuông mạ kẽm Nam Kim thay đổi theo thời điểm và thị trường. Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp 0937.407.137 - 0937.667.441 để cập nhật giá mới nhất.
Thông tin liên hệ
Giới thiệu sơ lược về Thép Nam Kim
Mong rằng những thông tin trên sẽ giúp quý khách lựa chọn được sản phẩm thép hộp vuông mạ kẽm phù hợp với nhu cầu của mình !!!