INOX CUỘN

Số 1069 Huỳnh Văn Lũy, Phú Mỹ,Thủ Dầu Một

thep.anhbinhminh@gmail.com

Follow us:

INOX CUỘN

  • 0
  • Liên hệ
  • 6504
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

Inox cuộn: Tìm hiểu chi tiết về sản phẩm và ứng dụng

Giới thiệu:

Inox cuộn là thép không gỉ dạng tấm mỏng, được cán mỏng thành tấm và cuộn lại thành từng cuộn tròn có trọng lượng từ 1 đến 20 tấn. Sản phẩm được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ những đặc tính ưu việt như:

  • Chống ăn mòn tốt: Inox cuộn có khả năng chống lại sự ăn mòn của nhiều loại axit, bazơ, muối, thích hợp sử dụng trong môi trường khắc nghiệt.
  • Độ bền cao: Inox cuộn có độ bền cơ học cao, chịu được va đập và tải trọng lớn.
  • Dễ gia công: Inox cuộn có thể dễ dàng cắt, uốn, dập, hàn bằng các phương pháp thông thường.
  • Thẩm mỹ cao: Inox cuộn có bề mặt sáng bóng, đẹp mắt, góp phần tăng tính thẩm mỹ cho công trình.

Đặc điểm:

  • Chất liệu: Inox cuộn được sản xuất từ nhiều loại thép không gỉ khác nhau, phổ biến nhất là inox 304, 316, 201, 430.
  • Kích thước: Inox cuộn có nhiều kích thước khác nhau về độ dày, chiều rộng và chiều dài. Độ dày phổ biến từ 0.3mm đến 12.0mm, chiều rộng từ 1000mm đến 1600mm, chiều dài từ 2000mm đến 6000mm.
  • Bề mặt: Inox cuộn có nhiều loại bề mặt khác nhau như BA, 2B, HL, NO4, NO8,... Mỗi loại bề mặt có những đặc điểm và ứng dụng riêng.
  • Xuất xứ: Inox cuộn được sản xuất bởi nhiều quốc gia khác nhau như Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Ấn Độ,...

Thông số kỹ thuật:

Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật cơ bản của inox cuộn 304:

Thông số Giá trị
Thành phần hóa học C: ≤0.08, Mn: ≤2.0, Si: ≤1.0, P: ≤0.045, S: ≤0.03, Ni: 8.0 - 12.0, Cr: 18.0 - 20.0
Tính chất cơ lý Độ bền kéo: ≥510 MPa, Độ dãn dài sau khi đứt: ≥40%, Độ cứng Brinell: ≤185
Khả năng chống ăn mòn Chống ăn mòn tốt trong nhiều môi trường, bao gồm axit, bazơ, muối
Nhiệt độ làm việc ≤800°C
Mật độ 7.9 g/cm³

Bảng giá:

Giá inox cuộn thay đổi tùy theo nhiều yếu tố như:

  • Loại inox: Inox 304 có giá cao hơn inox 201, inox 316 có giá cao hơn inox 304.
  • Độ dày: Inox cuộn càng dày thì giá càng cao.
  • Bề mặt: Inox cuộn có bề mặt sáng bóng (BA, 2B) có giá cao hơn inox cuộn có bề mặt sần (HL, NO4, NO8).
  • Xuất xứ: Inox cuộn nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc có giá cao hơn inox cuộn sản xuất Trung Quốc, Ấn Độ.

Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá thực tế có thể thay đổi tùy theo thời điểm và nhà cung cấp.

Ứng dụng:

Inox cuộn được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm:

  • Xây dựng: Dùng làm mái nhà, vách ngăn, cửa, cầu thang, lan can,...
  • Công nghiệp: Dùng làm thiết bị y tế, hóa chất, thực phẩm, dệt may,...
  • Gia dụng: Dùng làm nồi, chảo, chén, dĩa, dao, kéo,...
  • Giao thông vận tải: Dùng làm vỏ xe, thùng xe, phụ tùng xe,...
  • Nông nghiệp: Dùng làm hệ thống tưới tiêu, nhà kho, chuồng trại,...

Inox cuộn là vật liệu đa năng, có độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt và giá thành hợp lý, nên được ưa chuộng sử dụng trong nhiều

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline